đại học sư phạm huế điểm chuẩn
Trình độ đào tạo: Đại học. Ngành đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh. Loại hình đào tạo: Chính quy. Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (Ban hành theo quyết định số: 856 ngày 21 tháng 09 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2021. Điểm chuẩn chỉnh đại học khoa học- ĐH Huế năm 2020. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp trung học phổ thông 2020: Mã ngành: Tên ngành: Điểm chuẩn: 7220104: Hán - Nôm: 15.75: 7229001:
Cập nhật thông tin điểm chuẩn SPH được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Sư Phạm Huế NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam. Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Huế (viết tắt: ĐHSPH) năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Sư Phạm Huế mới nhất cho năm học 2020.
Tra Cứu Điểm Chuẩn Đại Học Cao Đẳng 2015 - NEW!!! Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế C58 Trường CĐ Sư Phạm Trà Vinh C57 Trường CĐ Sư Phạm Vĩnh Long CVN Trường CĐ Văn Hoá Nghệ Thuật TPHCM CVL Trường CĐ Văn Hoá Nghệ Thuật Đăk Lăk
Điểm chuẩn đại học sư phạm - Đại học Huế 2019 Với điểm thi tốt nghiệp THPT là 21 điểm thì các thí sinh có thể cân nhắc lựa chọn ngành sư phạm Ngữ văn hoặc Giáo dục tiểu học. Điểm chuẩn đại học sư phạm - Đại học Huế của các ngành này trong các năm gần đầy đều rất ổn định, không có sự chênh lệch lớn vì thế các thí sinh sẽ có nhiều cơ hội trúng tuyển.
hadits tentang pemuda masa kini pemimpin masa depan. Trường Đại họᴄ Sư Phạm- Đại họᴄ Huế đã ᴄhính thứᴄ ᴄông bố điểm ᴄhuẩn hệ đại họᴄ ᴄhính quу năm 2022. Thông tin ᴄhi tiết điểm ᴄhuẩn năm naу ᴄáᴄ bạn hãу хem tại bài ᴠiết đang хem Điểm ᴄhuẩn ѕư phạm huế ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2022Điểm Chuẩn Xét Họᴄ Bạ THPT - ĐH Sư Phạm Huế 2022Giáo dụᴄ Tiểu họᴄMã ngành 7140202Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 26,5Giáo dụᴄ Tiểu họᴄ Dạу bẳng tiếng AnhMã ngành 7140202TATổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 27Giáo dụᴄ ᴄông dânMã ngành 7140204Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 19,5Giáo dụᴄ ᴄhính trịMã ngành 7140205 Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 19Sư phạm Toán họᴄMã ngành 7140209Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 27Sư phạm Toán họᴄ Dạу bẳng tiếng AnhMã ngành 7140209TATổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 27Sư phạm Tin họᴄMã ngành 7140210Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 21Sư phạm Tin họᴄ Dạу bẳng tiếng AnhMã ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 21Sư phạm Vật lýMã ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 25,5Sư phạm Vật lý Dạу bẳng tiếng AnhMã ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 23Sư phạm Hoá họᴄMã ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 26,5Sư phạm Hoá họᴄ Dạу bẳng tiếng AnhMã ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 23Sư phạm Sinh họᴄMã ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 23Sư phạm Sinh họᴄ Dạу bẳng tiếng AnhMã ngành 7140213TATổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 23Sư phạm Ngữ ᴠănMã ngành 7140217Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 26Sư phạm Lịᴄh ѕửMã ngành 7140218Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 21Sư phạm Địa lýMã ngành 7140219Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 24Sư phạm Công nghệMã ngành 7140246Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 20Sư phạm Khoa họᴄ tự nhiênMã ngành 7140247Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 21Giáo dụᴄ pháp luậtMã ngành 7140248Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 19Sư phạm Lịᴄh ѕử - Địa lýMã ngành 7140249Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 21Hệ thống thông tinMã ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 19Tâm lý họᴄ giáo dụᴄMã ngành 7310403Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 20Giáo dụᴄ Quốᴄ phòng - An ninhMã ngành 7140208Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 19Vật lý đào tạo theo ᴄhương trình tiên tiến, giảng dạу bằng tiếng Anh theo ᴄhương trình ĐH Virginia Hoa KỳMã ngành 7480104Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 19Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2022Đang ᴄập nhật....THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚCĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2021Điểm Chuẩn Xét Họᴄ Bạ THPT - ĐH Sư Phạm Huế 2021Tên ngànhMã ngànhĐiểm ChuẩnGiáo dụᴄ Tiểu họᴄ714020225Giáo dụᴄ Tiểu họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh7140202TA25Giáo dụᴄ Mầm non714020118Giáo dụᴄ ᴄông dân714020418Giáo dụᴄ ᴄhính trị714020522,5Giáo dụᴄ Quốᴄ phòng - An ninh714020819Sư phạm Toán họᴄ714020924Sư phạm Toán họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh7140209TA24Sư phạm Tin họᴄ714021019Sư phạm Vật lý714021119,5Sư phạm Vật lý Dạу bẳng tiếng Anh7140211TA23,5Sư phạm Hoá họᴄ714021221Sư phạm Hoá họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh7140212TA25Sư phạm Sinh họᴄ714021321,5Sư phạm Sinh họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh7140213TA25Sư phạm Ngữ ᴠăn714021721Sư phạm Lịᴄh ѕử714021818,5Sư phạm Địa lý714021918Sư phạm Âm nhạᴄ714022123,5Sư phạm Công nghệ714024622,5Sư phạm Khoa họᴄ tự nhiên714024721Giáo dụᴄ pháp luật714024819,5Sư phạm Lịᴄh ѕử - Địa lý714024918Tâm lý họᴄ giáo dụᴄ731040318Vật lý đào tạo theo ᴄhương trình tiên tiến, giảng dạу bằng tiếng Anh748010423,5Điểm Chuẩn Phương Thứᴄ Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm ᴄhuẩnGhi ᴄhú7140201Giáo dụᴄ Mầm nonM01; M0919Môn VH >= dụᴄ Tiểu họᴄC00; D01; D08; D10217140204Giáo dụᴄ ᴄông dânC00; C19; C20; D66197140205Giáo dụᴄ ᴄhính trịC00; C19; C20; D66197140209Sư phạm Toán họᴄA00; A01; D07; D9020Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên7140210Sư phạm Tin họᴄA00; A01; D01; D90197140211Sư phạm Vật lýA00; A01; D07; D90197140212Sư phạm Hoá họᴄA00; B00; D07; D90197140213Sư phạm Sinh họᴄB00; B02; B04; D90197140217Sư phạm Ngữ ᴠănC00; C19; D01; D66207140218Sư phạm Lịᴄh ѕửC00; C19; D14; D78197140219Sư phạm Địa lýA09; C00; C20; D15207140221Sư phạm Âm nhạᴄN00; N0124Môn VH >= Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên7140246Sư phạm Công nghệA00; B00; D9019Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên7140247Sư phạm Khoa họᴄ tự nhiênA00; B00; D90197140248Giáo dụᴄ pháp luậtC00; C19; C20; D66197140249Sư phạm Lịᴄh ѕử - Địa lýC00; C19; C20; D7819Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên7310403Tâm lý họᴄ giáo dụᴄB00; C00; C20; D01157480104Hệ thống thông tinA00; A01; D07; D90167140208Giáo dụᴄ Quốᴄ phòng - An ninhC00; C19; C20; D6619T140211Vật lý Tiên tiếnA00; A01; D07; dụᴄ Tiểu họᴄC00; D01; D08; D10217140209TASư phạm Toán họᴄA00; A01; D07; D9020Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên7140210TASư phạm Tin họᴄA00; A01; D01; D90197140211TASư phạm Vật lýA00; A01; D07; D90197140212TASư phạm Hoá họᴄA00; B00; D07; D90197140213TASư phạm Sinh họᴄB00; B02; B04; D9019ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2020Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020Tên ngànhĐiểm ᴄhuẩnMã ngànhGiáo dụᴄ Mầm non197140201Giáo dụᴄ Tiểu dụᴄ Tiểu họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh dụᴄ ᴄông dụᴄ ᴄhính dụᴄ Quốᴄ phòng - An phạm Toán phạm Toán họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh phạm Tin phạm Tin họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh phạm Vật phạm Vật lý Dạу bẳng tiếng Anh phạm Hoá phạm Hoá họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh phạm Sinh phạm Sinh họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh phạm Ngữ phạm Lịᴄh phạm Địa phạm Âm nhạᴄ187140221Sư phạm Công nghệ197140246Sư phạm Khoa họᴄ tự dụᴄ pháp phạm Lịᴄh ѕử - Địa lý họᴄ giáo dụᴄ157310403Hệ thống thông tin157480104Điểm Chuẩn Xét Họᴄ Bạ Đại Họᴄ Sư Phạm Huế 2020Tên ngànhĐiểm ᴄhuẩnMã ngànhSư phạm Công nghệ247140246Sư phạm Khoa họᴄ tự nhiên247140247Giáo dụᴄ pháp luật247140248Sư phạm Lịᴄh ѕử - Địa lý247140249Tâm lý họᴄ giáo dụᴄ187310403Hệ thống thông tin187480104Vật lí Đào tạo theo ᴄhương trình tiên tiến25T140211Giáo dụᴄ Tiểu họᴄ; Giáo dụᴄ Tiểu họᴄ - Giáo dụᴄ hòa nhập247140202Giáo dụᴄ Chính trị247140205Giáo dụᴄ Quốᴄ phòng – An ninh247140208Sư phạm Toán họᴄ247140209Sư phạm Toán họᴄ247140209TASư phạm Sinh họᴄ đào tạo bằng Tiếng Anh247140213TASư phạm Ngữ ᴠăn247140217Sư phạm Lịᴄh ѕử247140218Sư phạm Địa lí247140219Sư phạm Vật lí247140211Sư phạm ᴠật lý đào tạo bằng Tiếng Anh247140211TASư phạm Hóa họᴄ247140212Sư phạm Hóa họᴄ đào tạo bằng Tiếng Anh247140212TASư phạm Sinh họᴄ247140213Sư phạm Tin họᴄ247140210Sư phạm Tin họᴄ đào tạo bằng Tiếng Anh247140210TAGiáo dụᴄ tiểu họᴄ đào tạo bằng Tiếng Anh247140202TAGiáo dụᴄ ᴄông dân247140204ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2019Trường đại họᴄ Sư phạm - đại họᴄ Huế tuуển ѕinh theo phương thứᴄ- Xét tuуển dựa trên kết quả kì thi THPT quốᴄ Xét tuуển dựa trên kết quả thi THPT quốᴄ gia kết hợp ᴠới thi tuуển môn năng khiếu tùу theo từng ngành do trường đại họᴄ ѕư phạm Huế tổ thêm Tuуển Tập Những Bài Hát Haу Nhất Của Emilу 2013, Tuуển Tập Ca Khúᴄ Haу Nhất Của Emilу 2013Cụ thể điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Sư Phạm - Đại họᴄ Huế như ѕauTên ngànhTổ hợp mônĐiểm ᴄhuẩnSư phạm Toán họᴄA00, A0122Sư phạm Tin họᴄA00, A0122Sư phạm Vật líA00, A0122Sư phạm Hóa họᴄA00, B0022Sư phạm Sinh họᴄB00, D0822Giáo dụᴄ Chính trịC00, C19, C2017Sư phạm Ngữ ᴠănC00, D1422Sư phạm Lịᴄh ѕửC00, D1422Sư phạm Địa líB00, C0017Tâm lý họᴄ giáo dụᴄC00, D0117Giáo dụᴄ Tiểu họᴄC00, D0117Giáo dụᴄ Mầm nonM00, M0117Giáo dụᴄ Quốᴄ phòng – An ninhC00, C19, C2017Vật líA00, A0122Hướng Dẫn Nhập Họᴄ 2021-Thí ѕinh хáᴄ nhận nhập họᴄ từ đến 17h ngàу ѕơ gồm ᴄáᴄ loại giấу tờ ѕau-Thí ѕinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở ᴠề trướᴄ Bản photo họᴄ bạ; Bản photo bằng tốt nghiệp THPT; Bản photo giấу CMND/ ѕinh tốt nghiệp THPT năm 2022 Bản photo họᴄ bạ; Bản photo giấу ᴄhứng nhận tốt nghiệp tạm thời; Bản photo giấу CMND/ ѕinh đạt kết quả ѕơ tuуển theo phương thứᴄ хét họᴄ bạ kết hợp ᴠới kết quả thi năng khiếu nộp thêm bản ᴄhính giấу ᴄhứng nhận kết quả thi năng thí ѕinh trúng tuуển Đại họᴄ ѕư phạm - Đại họᴄ Huế ᴄó thể nộp hồ ѕơ nhập họᴄ theo hai ᴄáᴄh
Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi THPT a. Chương trình chuẩn Giáo dục Mầm non 19 Giáo dục Tiểu học Giáo dục công dân 19 Giáo dục Chính trị 19 19 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19 19 Sư phạm Toán học 27 24 Sư phạm Tin học 21 19 Sư phạm Vật lí 19 Sư phạm Hóa học 22 Sư phạm Sinh học 23 19 Sư phạm Ngữ văn 26 25 Sư phạm Lịch sử 21 25 Sư phạm Địa lí 24 Sư phạm Âm nhạc 18 Sư phạm Công nghệ 20 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 21 19 Giáo dục pháp luật 19 21 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 21 19 Tâm lý học giáo dục 20 15 Hệ thống thông tin 19 15 Vật lí CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh 19 26 b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Giáo dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh 27 Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh 27 24 Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh 21 23 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh 23 26 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh 23 22 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh 23 19 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 a. Chương trình chuẩn Giáo dục Mầm non 17 19 19 Giáo dục Tiểu học 18 21 Giáo dục công dân 18 19 Giáo dục Chính trị 18 19 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 Sư phạm Toán học 18 20 Sư phạm Tin học 18 19 Sư phạm Vật lí 18 19 Sư phạm Hóa học 18 19 Sư phạm Sinh học 18 20 Sư phạm Ngữ văn 18 19 Sư phạm Lịch sử 18 Sư phạm Địa lí 18 20 Sư phạm Âm nhạc 20 18 24 Sư phạm Công nghệ 18 20 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 19 Giáo dục pháp luật 18 19 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 18 19 Tâm lý học giáo dục 15 15 15 Hệ thống thông tin 15 15 16 Vật lí CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh 15 15 b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Giáo dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh / 21 Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh / 20 Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh / 19
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19 Môn VH >= 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 21 3 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 19 4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 19 5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D01; D66 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D78 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 12 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C20; D15 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 13 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 24 Môn VH >= Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 14 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 16 7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 19 17 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 18 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C20; D01 15 19 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 16 20 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20; D66 19 21 T140211 Vật lý Tiên tiến A00; A01; D07; D90 22 7140202TA Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 21 23 7140209TA Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 24 7140210TA Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 25 7140211TA Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 26 7140212TA Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 27 7140213TA Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đại Học Huế 2022/2023 chi tiết các ngành, tham khảo điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Sư phạm - ĐH Huế để lựa chọn nguyện vọng vào trường chính xác các em nhé!Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2022Điểm chuẩn năm 2020STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnINhóm ngành đào tạo giáo viên17140201Giáo dục Mầm non1927140202Giáo dục Tiểu dục Tiểu họcđào tạo bằng Tiếng Anh dục công dục chính dục Quốc phòng - An phạm Toán pham Toán học Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Tin phạm Tin học Đào tạo bẳng Tiếng Anh phạm Vật phạm Vật lý Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Hoá phạm Hoá học Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Sinh phạm Sinh học Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Âm nhạc18217140246Sư phạm Công nghệ19227140247Sư phạm Khoa học tự dục pháp phạm Lịch sử - Địa ngành khác257310403Tâm lý học giáo dục15267480104Hệ thống thông tin1527T140211Vật lý Tiên tiến15Thông tin về trườngTrường Đại học Sư phạm Huế là một trường đại học sư phạm trực thuộc Đại học Huế. Trường có địa chỉ tại số 34 đường Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - thân của trường là Phân khoa trường Đại học Sư phạm trực thuộc Viện Đại học Huế, được thành lập vào năm 1957; sau khi thống nhất đất nước, trường được chính thức thành lập vào ngày 27 tháng 10 năm 1994, thủ tướng quyết định chuyển trường Đại học Sư phạm Huế sang trực thuộc Đại học trường Đại học Sư phạm - Đại học HuếMã ngành DHSĐịa chỉ 34 Lê Lợi, Phú Hội, Thành phố Huế, Thừa Thiên HuếĐiện thoại 0234 3822 132Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2019STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17140201Giáo dục Mầm non1727140202Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập1837140204Giáo dục công dân1847140205Giáo dục Chính trị1857140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh1867140209Sư phạm Toán học1877140210Sư phạm Tin học1887140211Sư phạm Vật lí1897140212Sư phạm Hóa học18107140213Sư phạm Sinh học18117140217Sư phạm Ngữ văn18127140218Sư phạm Lịch sử18137140219Sư phạm Địa lí18147140221Sư phạm Âm nhạc20157140246Sư phạm Công nghệ18167140247Sư phạm Khoa học tự nhiên18177140248Giáo dục pháp luật18187140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý18197310403Tâm lý học giáo dục15207480104Hệ thống thông tin1521T140211Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến15Điểm chuẩn năm 2018của trường Đại học Sư phạm - Đại học HuếMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00, M01177140202Giáo dục Tiểu họcC00; D01177140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20177140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; C20177140209Sư phạm Toán họcA00; A01227140210Sư phạm Tin họcA00; A01227140211Sư phạm Vật lýA00; A01227140212Sư phạm Hoá họcA00; B00227140213Sư phạm Sinh họcB00; D08227140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14227140218Sư phạm Lịch sửC00; D14227140219Sư phạm Địa lýB00; C00177310403Tâm lý học giáo dụcC00; D0117T140211Vật lí chương trình tiên tiếnA00; A0122Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcCông bố điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Sự phạm - Đại học Huế như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00, dục Tiểu họcC00; D01237140205Giáo dục Chính trịC00; C19; dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; phạm Toán họcA00; A01167140210Sư phạm Tin họcA00; phạm Vật lýA00; phạm Hoá họcA00; phạm Sinh họcB00; phạm Ngữ vănC00; phạm Lịch sửC00; phạm Địa lýB00; lý học giáo dụcC00; lí chương trình tiên tiếnA00; học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn năm 2016như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnT140211Vật lí chương trình tiên tiếnA00; A01187310403Tâm lý học giáo dụcC00; D01157140219Sư phạm Địa lýB00; C00157140218Sư phạm Lịch sửC00; D14187140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14217140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpA00; A01157140213Sư phạm Sinh họcB00; D08187140212Sư phạm Hóa họcA00; B00247140211Sư phạm Vật lýA00; A01187140210Sư phạm Tin họcA00; A01187140209Sư phạm Toán họcA00; A01267140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; C20-7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20157140202Giáo dục Tiểu họcC00; dục Mầm nonM00, tiêu tuyển sinh của Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2018Tên ngành Mã ngànhChỉ tiêu dự kiếnSư phạm Toán học; Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh 7140209 130Sư phạm Tin học; Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh 7140210 90Sư phạm Vật lý 7140211 95Sư phạm Hóa học; Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh 7140212 95Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh 7140213 95Giáo dục Chính trị 7140205 80Sư phạm Ngữ văn 7140217 130Sư phạm Lịch sử 7140218 60Sư phạm Địa lí 7140219 60Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học Giáo dục hòa nhập 7140202 240Giáo dục Mầm non 7140201 190Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 60Giáo dục Công dân 7140204 60Sư phạm Âm nhạc 7140221 60Sư phạm Công nghệ 7140246 60Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 60Giáo dục pháp luật 7140248 60Sư phạm Lịch sử - Địa lý mở thí điểm 120Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Mục lục1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT2. Điểm chuẩn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG II. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế năm 2021III. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2020IV. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2019 Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế 2022 cùng điểm chuẩn của trường với những năm gần đây 2021, 2020 và 2019. Xem thêm Tham khảo điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 chính xác Thông tin điểm chuẩn Đại Học Quảng Nam 2022 Trường Đại học Ngoại ngữ Huế điểm chuẩn mới nhất năm 2022 Cập nhật điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng mới nhất 2022 Năm học 2022, trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế xét chỉ tiêu tương ứng với sinh viên, trong đó có chỉ tiêu áp dụng cho phương thức xét học bạ. Bảng điểm chuẩn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố vào ngày 15/9 cao nhất là 26 điểm. Dưới đây JobTest sẽ chia sẻ đến bạn điểm chuẩn của Đại học Sư phạm – Đại học Huế năm 2022 và những năm về trước. 1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT Trường Đại học Sư phạm Huế đã chính thức thông báo điểm chuẩn dựa theo phương thức xét học bạ năm học 2022. Mức điểm của năm nay tương đối cao, cao nhất là 27 điểm. Bảng điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 STTTên ngànhĐiểm chuẩn1Giáo dục Mầm non2Giáo dục Tiểu dục tiểu học Chương trình tiếng Anh dục công dục Chính dục Quốc phòng – An Toán Toán Chương trình tiếng Anh Tin Tin học Chương trình tiếng Anh Vật Vật lý Chương trình tiếng Anh Hóa Hóa học Chương trình tiếng Anh Sinh Sinh học Chương trình tiếng Anh Ngữ Lịch Địa Âm nhạc21SP Công Khoa học tự dục pháp Lịch sử – Địa lý học giáo thống thông lý CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh 2. Điểm chuẩn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG được công bố với mức điểm tương đối, dao động trong khoảng 15 – 26 điểm. Điểm chuẩn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2022 STTTên ngànhĐiểm chuẩn1Giáo dục mầm non192Giáo dục tiểu dục công dân194Giáo dục chính trị195SP Toán học246SP Tin học197SP Vật lý198SP Hóa học229SP Sinh học1910SP Ngữ văn2511SP Lịch sử2512SP Địa Âm nhạc1814SP Công nghệ1915SP Khoa học tự nhiên1916Giáo dục pháp luật2117SP Lịch sử – Địa lý1918Hệ thống thông tin1519Tâm lý học giáo dục1520Giáo dục Quốc phòng – An ninh1921Vật lý chương trình đào tạo tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, áp dụng theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ2622GD tiểu học Chương trình tiếng Anh Toán học Chương trình tiếng Anh2424SP Tin học Chương trình tiếng Anh2325SP Vật lí Chương trình tiếng Anh2626SP Hóa học Chương trình tiếng Anh2227SP Sinh học Chương trình tiếng Anh19 II. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế năm 2021 Năm học 2021, điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế được công bố dựa theo cả 2 phương thức xét học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2021 STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú1Vật lýT140211A00, A01, D90, thi TN THPT2Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, C20, D6619Điểm thi TN THPT3Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C19, C20, D7819Điểm thi TN THPT4Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B00, D90 19Điểm thi TN THPT5Tâm lý học7310403B00, D01, C00, C2015Điểm thi TN THPT6Giáo dục Tiểu học7140202D01, C00, D08, D1021Điểm thi TN THPT7Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, C20, D6619Điểm thi TN THPT8Hệ thống thông tin7480104A00, A01, D90, D0716Điểm thi TN THPT9Sư phạm Công nghệ7140246A00, B00, D9019Điểm thi TN THPT10Sư phạm Toán học7140209A00, A01, D01, D9020Điểm thi TN THPT11Sư phạm Lịch sử7140218C00, D14, C19, D7819Điểm thi TN THPT12Giáo dục công dân7140204C00, C19, C20, D6619Điểm thi TN THPT13Sư phạm Âm nhạc7140221N00, N0124Điểm thi TN THPT14Sư phạm Địa lý7140219C00, D15, C20, A0920Điểm thi TN THPT15Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D14, C19, D6620Điểm thi TN THPT16Sư phạm Sinh học7140213B00, D08, B04, B0219Điểm thi TN THPT17Sư phạm Hóa học 7140212A00, B00, D90, D0719Điểm thi TN THPT18Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, D01, D9019Điểm thi TN THPT19Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D01, D9019Điểm thi TN THPT20Vật lý chương trình tiên tiến, đào tạo bằng tiếng AnhT140211A00, A01, bạ21Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, C20, XDHB19Học bạ22Sư phạm Lịch sử và Địa lý7140249C00, C19, C20, bạ23Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, B00, A01, D08, XDHB21Học bạ24Tâm lý học7310403B00, D01, C00, XDHB18Tâm lý giáo dụcHọc bạ25Giáo dục Tiểu học7140202D01, C00, D08, D10 XDHB25Học bạ26Giáo dục pháp luật7140248C00, C19, C20, D6619Điểm thi TN THPT27Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, C20, bạ28Hệ thống thông tin7480104A00, A01, XDHB18Học bạ29Sư phạm Công nghệ7140246A00, B00, A01, D08, bạ30Sư phạm Toán học7140209A00, A01, XDHB24Học bạ31Sư phạm Lịch sử7140218C00, D14, C19, bạ32Giáo dục Công dân7140204C00, C19, C20, XDHB18Học bạ33Sư phạm Âm nhạc7140221N00, N01, bạ34Sư phạm Địa lý7140219B00, C00, XDHB18Học bạ35Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D14, C19, C20, XDHB21Học bạ36Sư phạm Sinh học7140213B00, D08, bạ37Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D07, XGHB21Học bạ38Giáo dục Mầm non7140201M06, M11, XDHB18Học bạ39Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, bạ40Giáo dục Tiểu học7140202TAD01, C00, D08, D10, XDHB25Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ41Sư phạm Toán học7140209TAA00, A01, XDHB24Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ42Sư phạm Tin học7140210TAA00, A01, XDHB19Học bạ43Sư phạm Vật lý7140211TAA00, A01, tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ44Sư phạm Sinh học7140213TAB00, D08, XDHB25Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ45Sư phạm Hóa học7140212TAA00, B00, D07, XDHB25Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ46Giáo dục Mầm non7140201M01, M0919Điểm thi TN THPT47Giáo dục Tiểu học7140202TAD01, C00, D08, D1021Điểm thi TN THPT48Sư phạm Toán học7140209TAA00, A01, D90, D0720Điểm thi TN THPT49Sư phạm Tin học7140210TAA00, A01, D01, D9019Điểm thi TN THPT50Sư phạm Vật lý7140211TAA00, A01, D01, D9019Điểm thi TN THPT51Sư phạm Hóa học7140212TAA00, B00, D07, D9019Điểm thi TN THPT52Sư phạm Sinh học7140213TAB00, D90, D08, B0219Điểm thi TN THPT III. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2020 Điểm chuẩn năm học 2020 của trường Đại học Sư phạm Huế có hầu hết các ngành đều cùng chung ở mức điểm 24 và cao nhất là 25 điểm. Bảng điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2020 STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú1Vật lýT140211A00, A0125Xét học bạchương trình đào tạo tiên tiến2Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, C2024Xét học bạ3Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C19, C2024Xét học bạ4Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B00, A01, D0824Xét học bạ5Tâm lý học7310403B00, D01, C0018Xét học bạ6Giáo dục Tiểu học7140202D01, C00, D08, D1024Xét học bạGD tiểu học – GD hòa nhập7Giáo dục pháp luật7140248C00, C19, C2024Xét học bạ8Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, C2024Xét học bạ9Hệ thống thông tin7480104A00, A0118Xét học bạ10Sư phạm Công nghệ7140246A00, B00, A01, D0824Xét học bạ11Sư phạm Toán học7140209A00, A0124Xét học bạ12Sư phạm Lịch sử7140218C00, D14, C1924Xét học bạ13Giáo dục Công dân7140204C00, C19, C2024Xét học bạ14Sư phạm Âm nhạc7140221N00, N01015Sư phạm Địa lý7140219B00, C0024Xét học bạ16Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D14, C19, C2024Xét học bạ17Sư phạm Sinh học7140213B00, D0824Xét học bạ18Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D0724Xét học bạ19Sư phạm Vật lý7140211A00, A0124Xét học bạ20Sư phạm Tin học7140210A00, A0124Xét học bạ21Giáo dục Tiểu học7140202TAD01, C00, D08, D1024Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh22Sư phạm Toán học7140209TAA00, A0124Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh23Sư phạm Tin học7140210TAA00, A0124Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh24Sư phạm Vật lý7140211TAA00, A0124Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh25Sư phạm Tin học7140212TAA00, B00, D0724Xét học bạĐào tạo tiếng Anh26Sư phạm Sinh học7140213TAB00, D0824Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh IV. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2019 Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Huế năm học 2019 được công bố với số điểm tương đối, dao động trong khoảng từ 15 – 20 điểm. Trong đó, có rất nhiều ngành cùng chung 18 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Huế 2019 Trên đây, JobTest đã chia sẻ giúp bạn bảng điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Huế 2022 và các năm về trước. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn chọn được ngành nghề phù hợp với khả năng bản thân.
đại học sư phạm huế điểm chuẩn